Xe Hyundai Accent mới nhất 2023 với 5 chỗ ngồi được thiết kế theo phong cách hiện đại pha chút cá tính. Phiên bản xe Accent được trau chuốt từ ngoại thất đến nội thất, mang đến vẻ đẹp khỏe khoắn và năng động cho người dùng. Vậy xe Hyundai Accent có giá bao nhiêu? Hãy cùng tôi tìm hiểu giá xe Accent 2023 lăn bánh qua bài viết bên dưới nhé!
Nội Dung Bài Viết
Giá xe Accent 2023 bao nhiêu?
Hyundai Accent 2023 là dòng xe sedan B được lắp ráp và phân phối tại Việt Nam bởi Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV). Được sản xuất với 4 phiên bản cùng 5 màu (trắng, bạc, vàng cát, đen, đỏ), giá xe Accent 2023 niêm yết từ 426 triệu đồng đến 542 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2023 | ||
Phiên bản | Giá xe (đồng) | |
Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn (base) | 426.000.000 | |
Hyundai Accent 1.4 MT (số sàn) | 472.000.000 | |
Hyundai Accent 1.4 AT (số tự động) | 501.000.000 | |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.000.000 |
Còn với giá xe Accent cũ sẽ tùy thuộc vào một số yếu tố như: Năm sản xuất, tình trạng xe, phiên bản xe Accent, số km đã đi, thiết kế nội thất,…
![[Cập nhật] Giá xe Accent 2023 lăn bánh, trả góp, ưu đãi đi kèm 14 gia xe hyundai accent oto 1](https://thanhvolang.com/wp-content/uploads/2023/08/gia-xe-hyundai-accent-oto-1-1024x577.jpg)
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2023 bao nhiêu?
Ngoài giá xe niêm yết, xe Hyundai Accent 2023 giá lăn bánh cần cộng thêm các khoản thuế và phí như: Phí biển số, Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Bảo hiểm vật chất xe, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Hiện tại, xe ô tô Accent 2023 đang được giảm 50% phí trước bạ so với mức thu nhập hiện hành (áp dụng từ 1/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
Dưới đây là bảng giá xe Huynh đai Accent 2023 lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản.
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent Tiêu chuẩn tạm tính
Các khoản phí cần trả | Mức phí mua xe Creta ở Hà Nội (đồng) | Mức phí Creta ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Cao Bằng, Lào Cai, Cần Thơ, Sơn La, Lạng Sơn (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí Creta ở tỉnh thành khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 |
Phí trước bạ | 25.566.000 | 21.305.000 | 25.566.000 | 23.435.500 | 21.305.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 480.438.200 | 476.177.200 | 461.438.200 | 459.307.700 | 457.177.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 MT số sàn tạm tính
Các khoản phí cần trả | Mức phí mua xe Creta ở Hà Nội (đồng) | Mức phí Creta ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Cao Bằng, Lào Cai, Cần Thơ, Sơn La, Lạng Sơn (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí Creta ở tỉnh thành khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 |
Phí trước bạ | 28.326.000 | 23.605.000 | 28.326.000 | 25.965.500 | 23.605.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 529.888.200 | 525.167.200 | 510.888.200 | 508.527.700 | 506.167.200 |
Giá lăn bánh xe ô tô Hyundai Accent 1.4 AT số tự động tạm tính
Các khoản phí cần trả | Mức phí mua xe Creta ở Hà Nội (đồng) | Mức phí Creta ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Cao Bằng, Lào Cai, Cần Thơ, Sơn La, Lạng Sơn (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí Creta ở tỉnh thành khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 |
Phí trước bạ | 30.066.000 | 25.055.000 | 30.066.000 | 27.560.500 | 25.055.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 561.063.200 | 556.052.200 | 542.063.200 | 539.557.700 | 537.052.200 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt tạm tính
Các khoản phí cần trả | Mức phí mua xe Creta ở Hà Nội (đồng) | Mức phí Creta ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Cao Bằng, Lào Cai, Cần Thơ, Sơn La, Lạng Sơn (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí Creta ở tỉnh thành khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 |
Phí trước bạ | 32.526.000 | 27.105.000 | 32.526.000 | 29.815.500 | 27.105.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 605.138.200 | 599.717.200 | 586.138.200 | 583.427.700 | 580.717.200 |
Xe Hyundai Accent 2023 trả góp bao nhiêu? Giá xe Accent 2023 trả góp
Bảng giá xe Accent 2023 trả góp dưới đây sẽ giúp bạn hình dung ra mức tiền cần chi trả để chuẩn bị trước.
Tiêu chuẩn xe | Accent 1.4MT tiêu chuẩn | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 Đặc biệt |
Giá xe ( đồng) | 425.000.000 | 470.000.000 | 499.000.000 | 540.000.000 |
Vay tiền (vay 80%) | 340.000.000 | 376.000.000 | 399.000.000 | 432.000.000 |
Lãi suất / 1 tháng | 0,65% | 0,65% | 0,65% | 0,65% |
Tiền gốc trả hàng tháng | 3.500.000 | 3.900.000 | 4.100.000 | 4.500.000 |
Tiền lãi cuối tháng | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | 2.800.000 |
Tổng tiền trả trong tháng (đồng) | 5.700.000 | 6.300.000 | 6.700.000 | 7.300.000 |
Giá xe Hyundai Accent so với đối thủ khác trên thị trường
So với các đối thủ khác cùng phân khúc, giá xe Accent 2023 mới nhất không hề kém cạnh.
Hãng xe | Giá xe |
Giá xe Hyundai Accent | Từ 426.000.000 VNĐ |
Giá xe Toyota Vios | Từ 479.000.000 VNĐ |
Giá xe Honda City | Từ 559.000.000 VNĐ |
Giá xe Mazda 2 | Từ 415.000.000 VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Attrage | Từ 380.000.000 VNĐ |
Vào tháng 3/2023, Hyundai Motor India Limited (HMIL) đã cho ra mắt phiên bản xe Hyundai Accent 2024 (gọi là Verna) tại thị trường Ấn Độ. Giá xe Accent 2024 tại thị trường này chỉ có giá từ 310 – 500 triệu đồng.
Hiện tại ở Việt Nam, giá xe Accent 2023 đang được áp dụng mức giá khuyến mãi 50% phí trước bạ cùng các ưu đãi khác như: Thảm sàn, lót sàn da, bảo hiểm thân vỏ, bọc vô lăng… Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý Kênh xe Hyundai tại: kenhxehyundai.vn để biết được giá chính xác và các khuyến mãi đi kèm.